Theo tiêu chuẩn xuất khẩu gạo của Việt Nam, các loại gạo có thông số và chỉ tiêu như sau:
GẠO TRẮNG HẠT DÀI 5% TẤM
Quy cách tiêu chuẩn:
– Tấm ( ¾ hạt) | Tối đa 5% |
– Độ ẩm | Tối đa 14% |
– Hạt bạc bụng (¾ Hạt) | Tối đa 6.0% |
– Hạt đỏ & sọc đỏ | Tối đa 1.0% |
– Hạt dư | Tối đa 0.5% |
– Hạt vàng | Tối đa 0.5% |
– Tạp chất | Tối đa 0.5% |
– Hạt thóc | Tối đa 10 Hạt/Kg |
Độ xay xát | Xay xát tốt, đánh bóng 2 lần & tách màu |
GẠO TRẮNG HẠT DÀI 15% TẤM
Quy cách tiêu chuẩn:
– Tấm ( ¾ hạt) | Tối đa 15% |
– Độ ẩm | Tối đa 14% |
– Hạt bạc bụng (¾ Hạt) | Tối đa 8.0% |
– Hạt đỏ & sọc đỏ | Tối đa 2.0% |
– Hạt dư | Tối đa 1.5% |
– Hạt vàng | Tối đa 1.5% |
– Tạp chất | Tối đa 1.0% |
– Hạt thóc | Tối đa 20 Hạt/Kg |
Độ xay xát | Xay xát tốt |
GẠO TRẮNG HẠT DÀI 25% TẤM
Quy cách tiêu chuẩn:
– Tấm ( ¾ hạt) | Tối đa 25% |
– Độ ẩm | Tối đa 14.5% |
– Hạt bạc bụng (¾ Hạt) | Tối đa 8.0% |
– Hạt đỏ & sọc đỏ | Tối đa 5.0% |
– Hạt dư | Tối đa 2.5% |
– Hạt vàng | Tối đa 2.5% |
– Tạp chất | Tối đa 1.0% |
– Hạt thóc | Tối đa 25 Hạt/Kg |
Độ xay xát | Xay xát tốt |
GẠO THƠM 5% TẤM
Quy cách tiêu chuẩn:
– Tấm ( ¾ hạt) | Tối đa 5% |
– Độ ẩm | Tối đa 14% |
– Hạt bạc bụng (¾ Hạt) | Tối đa 3.0% |
– Hạt đỏ & sọc đỏ | Tối đa 0.5% |
– Hạt dư | Tối đa 0.5% |
– Hạt vàng | Tối đa 0.5% |
– Tạp chất | Tối đa 0.1% |
– Hạt thóc | Tối đa 5 Hạt/Kg |
Độ xay xát | Xay xát tốt, đánh bóng 2 lần & tách màu |
GẠO THƠM (KDM) 5% TẤM
Quy cách tiêu chuẩn:
– Tấm ( ¾ hạt) | Tối đa 5% |
– Độ ẩm | Tối đa 14% |
– Hạt bạc bụng (¾ Hạt) | Tối đa 3.0% |
– Hạt đỏ & sọc đỏ | Tối đa 0.5% |
– Hạt dư | Tối đa 0.5% |
– Hạt vàng | Tối đa 0.5% |
– Tạp chất | Tối đa 0.1% |
– Hạt thóc | Tối đa 5 Hạt/Kg |
Độ xay xát | Xay xát tốt, đánh bóng 2 lần & tách màu |